Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

mái chèo

Academic
Friendly

Từ "mái chèo" trong tiếng Việt một danh từ, chỉ một dụng cụ dùng để điều khiển thuyền, thường được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhẹ khác. Mái chèo một đầu phẳng, dùng để đẩy nước, giúp thuyền di chuyển trong nước.

Cấu tạo cách sử dụng
  • Cấu tạo: Mái chèo thường hai phần: thân dài đầu chèo phẳng. Thân chèo phần người chèo cầm, còn đầu chèo phần tiếp xúc với nước.
  • Sử dụng: Mái chèo được sử dụng trong nhiều loại thuyền, từ thuyền gỗ truyền thống cho đến thuyền kayak hiện đại.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Tôi cầm mái chèo bắt đầu chèo ra giữa hồ."
  2. Câu nâng cao: "Khi gió thổi mạnh, việc điều khiển thuyền bằng mái chèo trở nên khó khăn hơn."
Các biến thể của từ
  • Mái chèo song: loại mái chèo hai đầu chèo, thường dùng cho thuyền kayak.
  • Chèo: động từ, chỉ hành động dùng mái chèo để điều khiển thuyền.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Chèo: Như đã đề cập, động từ liên quan đến việc sử dụng mái chèo.
  • Thuyền: phương tiện mái chèo được sử dụng để điều khiển.
  • Bơi: Một từ có nghĩa gần giống, nhưng thường chỉ hành động di chuyển trong nước không cần phương tiện.
Một số câu thơ liên quan

Câu thơ "về với mái chèo, mặc vùng gió biển" của Anh Xuân hay "bốn mặt non sông, một mái chèo" của Tản Đà thể hiện tình yêu quê hương hình ảnh người dân Việt Nam gắn bó với sông nước.

Lưu ý

Khi sử dụng từ "mái chèo", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong văn hóa Việt Nam, mái chèo không chỉ đơn thuần một dụng cụ còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự kiên trì nghị lực.

  1. dt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo, mặc vùng gió biển ( Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-đà).

Comments and discussion on the word "mái chèo"